Cổ trang tiếng anh, tiếng trung là gì Theo như ninistore tìm hiểu được thì cụm từ cổ trang trong tiếng anh chính là historical và trong tiếng trung là 服装. Cụm từ này thường xuyên được nhắc đến, đặc biệt là những người yêu thích văn hóa Trung Quốc.
What is the translation of "khoản vay" in English? vi khoản vay = en. volume_up. loan. Translations Translator Phrasebook open_in_new. VI.
YOVk0. Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như cái mũ len, giày cao gót, giày cao cổ, quần bò, cái vòng đeo tay, găng tay trượt tuyết, cái kim băng, đôi găng tay, cái nón lá, cái quần dài, chiếc dép, cái bờm, cái khăn cài túi áo vest, cái khăn vuông quàng cổ, cái dây giày, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái váy ngắn. Nếu bạn chưa biết cái váy ngắn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cái váy bò tiếng anh là gì Cái chân váy tiếng anh là gì Cái mặt nạ tiếng anh là gì Tất cổ thấp tiếng anh là gì Băng dính giấy tiếng anh là gì Cái váy ngắn tiếng anh là gì Cái váy ngắn tiếng anh gọi là miniskirt, phiên âm tiếng anh đọc là / Miniskirt / đọc đúng tên tiếng anh của cái váy ngắn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ miniskirt rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ miniskirt thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý từ miniskirt để chỉ chung về cái váy ngắn chứ không chỉ cụ thể về loại váy ngắn nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại váy ngắn nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại váy ngắn đó. Ví dụ như váy ngắn xếp li, váy ngắn bò, váy ngắn da, … mỗi loại váy ngắn lại có cách gọi cụ thể khác nhau. Cái váy ngắn tiếng anh là gì Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài cái váy ngắn thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Off-the-shoulder / áo trễ vaiBeanie / mũ lenBermuda shorts / ˈʃɔːts/ quần âu ngắnWaistcoat / áo ghi lêSock /sɒk/ chiếc tấtPolo shirt / ˌʃɜːt/ cái áo phông có cổHigh heels /ˌhaɪ ˈhiːlz/ giày cao gótJogger / quần ống bóKnickers / quần lót nữBucket bag / bæɡ/ cái túi xôDinner jacket / áo vest dự tiệcBoxer shorts / ˌʃɔːts/ quần lót đùi namBracelet / vòng đeo tayBaseball cap / ˌkæp/ mũ bóng chàyCombat trousers / cái quần túi hộpUnderpants / quần lót namRubber gloves / ɡlʌvz/ găng tay cao suNecklace / cái dây chuyềnClutch bag /klʌtʃ bæɡ/ cái ví dự tiệcBaguette bag /bæɡˈet bæɡ/ cái túi chữ nhật túi bánh mìPair of gloves /peər əv ɡlʌvz/ đôi găng tayBoxer shorts / ˌʃɔːts/ quần lót đùi namJumper / áo len chui đầuPocket square / skweər/ cái khăn cài túi áo vestLeather shoes / ˌʃuː/ giày daShorts /ʃɔːts/ quần đùiWedding dress / dres/ cái váy cướiHeadscarf / khăn trùm đầu của người Hồi giáoBeret / mũ nồiRaincoat / áo mưaMask /mɑːsk/ cái mặt nạScarf /skɑːf/ cái khăn quàng cổBoot /buːt/ giày cao cổClothes /kləuz/ quần áoDressing gown / ˌɡaʊn/ cái áo choàng tắm Cái váy ngắn tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái váy ngắn tiếng anh là gì thì câu trả lời là miniskirt, phiên âm đọc là / Lưu ý là miniskirt để chỉ chung về cái váy ngắn chứ không chỉ cụ thể về loại váy ngắn nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái váy ngắn thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại váy ngắn đó. Về cách phát âm, từ miniskirt trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ miniskirt rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ miniskirt chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như mặt dây chuyền lồng ảnh, mũ trùm em bé, mũ nửa đầu, mũ cao bồi, cái nơ, cái áo choàng tắm, chiếc ủng, quần lót nữ, dép tông, đồ bơi 2 mảnh nữ, quần lót nam, quần dài, bốt cao trùm gối, mũ quả dưa, cái cà vạt, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái chân váy bò. Nếu bạn chưa biết cái chân váy bò tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cái chân váy tiếng anh là gì Cái mặt nạ tiếng anh là gì Tất cổ thấp tiếng anh là gì Tất len tiếng anh là gì Cục pin tiếng anh là gì Cái chân váy bò tiếng anh là gì Cái chân váy bò tiếng anh gọi là denim skirt, phiên âm tiếng anh đọc là / skɜːt/. Denim skirt / skɜːt/ đọc đúng tên tiếng anh của cái chân váy bò rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ denim skirt rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / skɜːt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ denim skirt thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý từ denim skirt để chỉ chung về cái chân váy bò chứ không chỉ cụ thể về loại chân váy bò nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại chân váy bò nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại chân váy bò đó. Cái chân váy bò tiếng anh là gì Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài cái chân váy bò thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Waistcoat / áo ghi lêPullover /ˈpʊləʊvər/ áo len chui đầuTurtleneck / áo cổ lọCrop top /ˈkrɒp ˌtɒp/ áo lửngBucket hat / hæt/ mũ tai bèoCufflink / cái khuy măng sétCombat trousers / cái quần túi hộpRubber gloves / ɡlʌvz/ găng tay cao suJeans /dʒiːnz/ quần Jeans quần bòBoot /buːt/ giày bốt cao cổDeerstalker / cái mũ thám tửAlligator clip / ˌklɪp/ kẹp tóc cá sấuKnee high boot /ˌniːˈhaɪ buːt/ bốt cao gótWellington / chiếc ủngWedding dress / dres/ cái váy cướiGlove /ɡlʌv/ găng tayBaseball jacket / áo khoác bóng chàyHair clip /ˈheə ˌklɪp/ cái kẹp tócShoelace / cái dây giàyVisor hat / hæt/ mũ nửa đầuTie /taɪ/ cái cà vạtSkirt /skɜːt/ cái chân váyBelt bag /belt bæɡ/ cái túi đeo thắt lưngClutch bag /klʌtʃ bæɡ/ cái ví dự tiệcWheelie bag / ˌbæɡ/ cái va li kéoCrop top /ˈkrɒp ˌtɒp/ cái áo lửngCardigan /ˈkɑːdɪɡən/ áo khoác len có khuy cài phía trướcWoollen socks / sɒk/ tất lenBlouse /blaʊz/ áo sơ mi trắng cho nữRunning shoes / ˌʃuː/ giày chạy bộHeadscarf / khăn trùm đầu của người Hồi giáoNeckerchief / khăn vuông quàng cổWoollen scarf / skɑːf/ cái khăn lenDungarees / cái quần yếmHoodie / áo nỉ có mũ Cái chân váy bò tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái chân váy bò tiếng anh là gì thì câu trả lời là denim skirt, phiên âm đọc là / skɜːt/. Lưu ý là denim skirt để chỉ chung về cái chân váy bò chứ không chỉ cụ thể về loại chân váy bò nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái chân váy bò thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại chân váy bò đó. Về cách phát âm, từ denim skirt trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ denim skirt rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ denim skirt chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
chân váy tiếng anh là gì Chân váy tiếng anh là gì Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như bộ quần áo mặc đi ngủ, áo khoác da, áo ngực, cái khăn quàng cổ, cái dây chuyền vàng, cái đồng hồ đeo tay, cái kẹp tóc, bộ quần áo mặc ở nhà, cái kẹp tóc quả chuối, cái mũ ảo thuật gia, cái quần bò, cái đón gót giày, giày bốt cao cổ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái chân váy. Nếu bạn chưa biết cái chân váy tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cái chân váy tiếng anh là gì Skirt /skɜːt/ Để đọc đúng tên tiếng anh của cái chân váy rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ skirt rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /skɜːt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ skirt thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý từ skirt để chỉ chung về cái chân váy chứ không chỉ cụ thể về loại chân váy nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại chân váy nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại chân váy đó. Ví dụ như chân váy bò, chân váy ngắn, chân váy xếp ly, chân váy chấm bi, chân váy đuôi cá, … Xem thêm Cái quần dài tiếng anh là gì Cái chân váy tiếng anh là gì Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài cái chân váy thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Pocket square / skweər/ cái khăn cài túi áo vest Duffel bag / ˌbæɡ/ cái túi xách du lịch Ballet shoes / ˌʃuː/ giày múa ba lê Pair of clog /peər əv klɒɡ/ đôi guốc Cowboy hat / ˌhæt/ mũ cao bồi Mask /mɑːsk/ cái mặt nạ Bangle / lắc đeo tay Bikini / bộ đồ bơi 2 mảnh của nữ Knee socks /niː sɒk/ tất cao đùi gối Ring /rɪŋ/ cái nhẫn Leggings / quần bó, quần legging Baseball jacket / áo khoác bóng chày Palazzo pants / ˌpænts/ cái quần váy Pyjamas /piʤɑməz/ quần áo mặc ở nhà Wellington / chiếc ủng Underpants / quần lót nam Wheelie bag / ˌbæɡ/ cái va li kéo Hoop earring /huːp khuyên tai dạng vòng tròn Hoodie / áo nỉ có mũ Scarf /skɑːf/ cái khăn quàng cổ Woollen socks / sɒk/ tất len Miniskirt / váy ngắn Crown /kraʊn/ cái vương miện Leather shoes / ˌʃuː/ giày da Necklace / cái dây chuyền Shirt /ʃəːt/ áo sơ mi Chain bracelet /tʃeɪn chuỗi vòng tay Scarf /skɑːf/ khăn quàng cổ Raincoat / áo mưa Trousers / quần dài Suit /suːt/ bộ com-lê Moccasin / giày moca Bowler hat / ˈhæt/ mũ quả dưa Glove /ɡlʌv/ găng tay Trainer / giày thể thao Cái chân váy tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái chân váy tiếng anh là gì thì câu trả lời là skirt, phiên âm đọc là /skɜːt/. Lưu ý là skirt để chỉ chung về cái chân váy chứ không chỉ cụ thể về loại chân váy nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái chân váy thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại chân váy đó. Về cách phát âm, từ skirt trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ skirt rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ skirt chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.
Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như cái mặt nạ, cái lắc đeo tay, cái dây chuyền mặt đá quý, cái váy cưới, cái áo ngực, cái kẹp ca vát, cái quần lót nữ, cái mũ cao bồi, cái nhẫn đính hôn, cái áo sơ mi, đôi dép tông, cái quần ống loe, cái mũ tai bèo, cái kẹp tóc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái quần váy. Nếu bạn chưa biết cái quần váy tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cái áo nỉ chui đầu tiếng anh là gì Cái áo nỉ có mũ tiếng anh là gì Cái áo ống tiếng anh là gì Cái quần ống loe tiếng anh là gì Cái cán bột tiếng anh là gì Cái quần váy tiếng anh là gì Cái quần váy tiếng anh gọi là palazzo pants, phiên âm tiếng anh đọc là / ˌpænts/. Palazzo pants / ˌpænts/ đọc đúng tên tiếng anh của cái quần váy rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ palazzo pants rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / ˌpænts/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ palazzo pants thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Quần váy là kiểu quẩn suông có ống rất rộng và có thể là ống dài hoặc ống ngắn. Khi mặc bình thường nhiều người nhìn sẽ nghĩ đó là váy chứ không phải quần, thực tế thì nó vẫn là quần và có ống quần đàng hoàng luôn >_< . Vì lý do này nên quần váy còn được gọi là quần giả váy. Từ palazzo pants để chỉ chung về cái quần váy chứ không chỉ cụ thể về loại quần váy nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại quần váy nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại quần váy đó. Xem thêm Cái chân váy tiếng anh là gì Cái quần váy tiếng anh là gì Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài cái quần váy thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Stiletto / giày gót nhọn cao gótHair clip /ˈheə ˌklɪp/ cái kẹp tócTie clip /ˈtaɪ ˌklɪp/ cái kẹp cà vạtWaistcoat / áo ghi lêRipped /rɪpt/ quần rách xướcAnkle boot / ˌbuːt/ bốt nữ cổ thấpJumper / áo len chui đầuSafety pin / ˌpɪn/ cái kim băngBermuda shorts / ˈʃɔːts/ quần âu ngắnTurtleneck / áo len cổ lọOff-the-shoulder / cái áo trễ vaiBaseball cap / ˌkæp/ mũ bóng chàyWedding dress / dres/ cái váy cướiOff-the-shoulder / áo trễ vaiLeggings / quần bó, quần leggingCrop top /ˈkrɒp ˌtɒp/ áo lửngBeanie / mũ lenPalazzo pants / ˌpænts/ cái quần váyMask /mɑːsk/ cái mặt nạPeep-toe shoes / ˌʃuː/ giày hở mũiCloak /kləʊk/ áo choàng có mũPocket square / skweər/ cái khăn cài túi áo vestT-shirt /ti ʃəːt/ áo phôngString bag /ˌstrɪŋ ˈbæɡ/ cái túi lướiPullover /ˈpʊləʊvər/ áo len chui đầuCamisole / áo hai dâyLocket / mặt dây chuyền lồng ảnhScarf /skɑːf/ cái khăn quàng cổCardigan /ˈkɑːdɪɡən/ áo khoác len có khuy cài phía trướcClutch bag /klʌtʃ bæɡ/ cái ví dự tiệcGold necklace /ɡəʊld cái dây chuyền vàngTurtleneck / cái áo cổ lọSwimsuit /ˈswɪmˌsut/ bộ đồ bơi nói chungShoe /ʃuː/ chiếc giàyBracelet / vòng đeo tay Cái quần váy tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái quần váy tiếng anh là gì thì câu trả lời là palazzo pants, phiên âm đọc là / ˌpænts/. Lưu ý là palazzo pants để chỉ chung về cái quần váy chứ không chỉ cụ thể về loại quần váy nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái quần váy thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại quần váy đó. Về cách phát âm, từ palazzo pants trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ palazzo pants rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ palazzo pants chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
cái váy tiếng anh là gì