to get / take somebody's measure. đo người cho ai (để may quần áo); (nghĩa bóng) đánh giá tính tình/khả năng của ai. a metre is a measure of length. mét là một đơn vị đo chiều dài. to give full measure; to give short measure. cân đủ; cân thiếu. to make something to measure. may theo số đo riêng của
uTpcFL. Ensure là một từ một từ thông dụng, được dùng trong các đề tiếng anh cũng như trong cuộc sống hàng ngày. Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ cùng mọi người tìm hiểu tất tần về loại từ này nhé!!! 1. Định nghĩa của ensure trong tiếng anh Ensure verb Nội dung chính 1. Định nghĩa của ensure trong tiếng anh 2. Cấu trúc và cách sử dụng ensure trong tiếng anh 3. Phân biệt ensure, assure and insure trong tiếng anh US / ɪnˈʃʊr / UK /ɪnˈʃɔːr / Thông dụng Ensure được sử dụng trong trường hợp khi muốn nhấn mạnh vấn đề vào những hành vi thực tiễn dể bảo vệ điều gì đó hoàn toàn có thể xảy ra hay một lời nói thật sự đáng an toàn và đáng tin cậy khi muốn trấn an niềm tin . We need to take steps to ensure that handwriting is properly taught in our primary schools. Chúng ta cần thực hiện các bước để đảm bảo rằng chữ viết tay được dạy đúng cách trong các trường tiểu học của chúng ta. You should do it steps by steps to ensure that you will have a delicious cake. Bạn nên làm nó theo từng bước để đảm bảo rằng cậu sẽ có một chiếc bánh ngon. Để chắc chắn rằng điều gì đó sẽ xảy ra Facilities to ensure the safety of cyclists. Các phương tiện đảm bảo an toàn cho những người đi xe đạp Để làm một cái gì đó nhất định phải xảy ra The airline is taking steps to ensure safety on its aircraft. Các hãng hàng không đang tiến hành các bước để đảm bảo an toàn trên mình chiếc máy bay. 2. Cấu trúc và cách sử dụng ensure trong tiếng anh Ensure To V Ensuring Ving Ensured Ved MINH HOA TU ENSURE [ ENSURE + lời câu hỏi ] What is done to ensure that congregation funds are used appropriately? Phải làm gì để bảo đảm ngân quỹ hội thánh được dùng đúng cách? [ Ensure + that ] Polices ensure that they will address everything which happen with citizens. Những người cảnh sát đảm bảo rằng họ sẽ giải quyết mọi thứ liên quan đến người dân. [ Ensure + two objects ] Their 20 victory today has ensured the Italian team a place in the Cup Final ensured a place in the Cup Final for the Italian team. Họ đã có 2-0 chiến thắng ngày hôm nay đã đảm bảo các Ý đội một chỗ trong trận chung kết cúp đảm bảo một vị trí trong trận chung kết cúp cho các Ý đội. Ensure trong các thì ngữ pháp được sử dụng Thì hiện tại Thể khẳng định chắc chắn Tổng quát CHỦ NGỮ + ENSURE/ENSURES + TÂN NGỮ I ensure with my mom pass the exam in Math Tôi đảm bảo với mẹ tôi rằng mình sẽ vượt qua bài kiểm tra môn Toán Thể phủ định Tổng quát CHỦ NGỮ + DOES/DO + NOT + ENSURE + TÂN NGỮ. My brother doesnt ensure the job was as easy as it might seem. Anh trai tôi không đảm bả công việc này dễ dàng như mọi người tưởng. Câu nghi vấn Do you ensure you are in compliance with the law? Bạn có đảm bảo rằng bạn đúng luật hay không ? Câu tiếp nối và bị động Tổng quát CHỦ NGỮ + BE + ENSURING/ensured + TÂN NGỮ. This sum includes the cost ensured for our emergent case. Tổng cộng bao gồm nhưng chi phí được đảm bảo cho tình huống khẩn cấp của chúng ta. Thể nghi vấn Tổng quát am/is/are + CHỦ NGỮ + ENSURE+ TÂN NGỮ? Last month, Was I ensure good health results? Tháng trước, tôi được đảm bảo kết quả sức khỏe tốt đúng không? Câu hiện tại hoàn thành xong Tổng quát CHỦ NGỮ + HAS/HAVE + not + ensured + TÂN NGỮ. They have ensured the policy will not affect to our business. Họ đảm bải chính sách sẽ không quát hiện đến doanh nghiệp của họ. Thì quá khứ Thể khẳng định chắc chắn Tổng quát CHỦ NGỮ + ENSUREd+ TÂN NGỮ. The mobility of officials ensured that a variety of view-points are available for all districts.. Sự di chuyển của các quan chức đảm bảo rằng tất cả các quận đều có nhiều quan điểm khác nhau. Thể phủ định Tổng quát CHỦ NGỮ + DID + NOT DIDNT + ENSURE + TÂN NGỮ. The staff did not didnt ensure that planning will be stayed on track. Nhân viên đã không đảm bảo kế hoạch sẽ được vận hành theo dự kiến. The agreement didn’t ensure that the region would have its own administration, recognized the rights of the local population. Thỏa thuận không đảm bảo rằng khu vực sẽ có chính quyền của riêng mình, công nhận các quyền của người dân địa phương. Thể nghi vấn Tổng quát DID + CHỦ NGỮ + eNSURE + TÂN NGỮ? Did the government ensure scope conducting of our business? Chính phủ có đảm bảo cho phạm vi hoạt động của doanh nghiệp chúng ta không? Thể tiếp nối và bị động Tổng quát CHỦ NGỮ + WAS/WERE + ENSUREd/ENSURING + TÂN NGỮ. Faas is also famed for his work as a picture editor was ensuring the publication of two of the most famous images of the Vietnam War. Faas cũng nổi tiếng với công việc biên tập ảnh đã đảm bảo việc xuất bản hai trong số những bức ảnh nổi tiếng nhất về Chiến tranh Việt Nam. 3. Phân biệt ensure, assure and insure trong tiếng anh INSURE VS ENSURE VS ASSURE Tuy những từ này đều có ý nghĩa chung là đảm bảo. Nhưng tùy vào từng trường hợp có cách sử dụng khác nhau, mang đến nội dung câu nói, lời viết khác nhau. Ensure với ý nghĩa đảm bảo, thực tế sẽ xảy ra. I ensure that the planning will be stayed on track. Tôi đảm bảo rằng kế hoạch sẽ hoạt động theo dự kiến. Assure với nghĩa đảm, lời nói chỉ đáng tin cậy về mặt tinh thần. She assures that the car will be here soon. Cô ấy đảm bảo rằng chiếc xe sẽ đến đây sớm thôi. INSURE VS ENSURE VS ASSURE
Thông tin thuật ngữ ensure tiếng Anh Từ điển Anh Việt ensure phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ ensure Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm ensure tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ensure trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ensure tiếng Anh nghĩa là gì. ensure /in'ʃuə/* ngoại động từ- bảo đảm- giành được chắc chắn cái gì cho ai- từ cổ,nghĩa cổ bảo hiểmensure- đảm bảo Thuật ngữ liên quan tới ensure brackens tiếng Anh là gì? nymphean tiếng Anh là gì? determinists tiếng Anh là gì? daringness tiếng Anh là gì? penally tiếng Anh là gì? rapines tiếng Anh là gì? behove tiếng Anh là gì? safety glass tiếng Anh là gì? neuters tiếng Anh là gì? cock-crow tiếng Anh là gì? inattention tiếng Anh là gì? participator tiếng Anh là gì? trading tiếng Anh là gì? bluetongue tiếng Anh là gì? hydrothermal tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của ensure trong tiếng Anh ensure có nghĩa là ensure /in'ʃuə/* ngoại động từ- bảo đảm- giành được chắc chắn cái gì cho ai- từ cổ,nghĩa cổ bảo hiểmensure- đảm bảo Đây là cách dùng ensure tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ensure tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh ensure /in'ʃuə/* ngoại động từ- bảo đảm- giành được chắc chắn cái gì cho ai- từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ bảo hiểmensure- đảm bảo
Ý nghĩa của từ và các cụm từ Câu ví dụ Những từ giống nhau Dịch Các loại câu hỏi khác Ý nghĩa của "Ensure" trong các cụm từ và câu khác nhau Q ensure có nghĩa là gì? Q ensure có nghĩa là gì? A Ensure verb means to make sure or to His job was to ensure the rules were followed. Q ensure có nghĩa là gì? A To make sure of something. "Please ensure that you return the book to the library." Q ensure có nghĩa là gì? A It means to make sure you will do this/ that this will happen. "I will ensure that the books will be marked tomorrow". I'm sorry but I also can't speak urdu. Câu ví dụ sử dụng "Ensure" Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với ensure. A they provide the on-line training to ensure the year-round means to make sure Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với ensure. A This medicine will ensure you a good night's will do my best to ensure that such mistakes do not occur in people tend to be afraid of meeting others, which ensures they will always be lonely. Tom promised to do everything within his power to ensure that this kind of thing wouldn't happen again. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với ensure. A I can't ensure you will still have a job if you leave the state Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với "ensure" and " insure" and "assure". A I can assure you, nothing bad will happen. I can't ensure that your house will be protected from the storm. I want someone to assure me that I'm doing the right thing. Ensuring that you're aware of the material is key when learning. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với ensure. A "To ensure my car runs efficiently, I bring it to the dealership regularly for a checkup.""To ensure I have enough energy at work I sleep for at least 8 hours a day." Từ giống với "Ensure" và sự khác biệt giữa chúng Q Đâu là sự khác biệt giữa ensure và assure ? A I will ensure it gets assure you, it will get doesn't seem to take a direct object whereas assure may take one. Q Đâu là sự khác biệt giữa ensure và assure ? A Ensure is something that a person does to make sure something is going right I'm going to ensure that he did his homework right. Assure is when you comfort someone's feelings of doubt I assure you that you're wedding will be alright. Q Đâu là sự khác biệt giữa ensure và assure ? A Ensure = you make sure that something is true. Assure = you tell someone strongly that something is true. "Please ensure that your seatbelt is fastened." "Please assure him that there is nothing to worry about." Q Đâu là sự khác biệt giữa ensure và make sure ? A There is no difference in meaning or in how you would use them in a sentence, you can use bothEG'ensure that you buy apples when you go shopping''make sure that you buy apples when you go shopping'although 'make sure' is used more commonly as it sounds more natural in casual speech Q Đâu là sự khác biệt giữa ensure và assure ? A "Ensure" is used instead of "Make sure".Ensure that you come to the party with your best ensured that all the children went to sleep."Assure" is used instead of "guaranteeverb", it means "to make someone sure"I assure you, nobody will bother you assured, I will be there when you need me. Bản dịch của"Ensure" Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? ensure Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? ensure A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Những câu hỏi khác về "Ensure" Q Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm ensure, make sure, for sure, insure, . Q "It ensure theoretically ..."or"It theoretically ensures ..." A It theoretically ensures Q I will assure / ensure you the quality of my job. Which is correct? Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau Latest words ensure HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau. Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? where is the restroom? What is the best way to go to Ninh Binh from Hanoi? Some people say that buses are the best opt... Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 私は閉所恐怖症claustrophobiaです。 me and my friends are planning to travel in Vietnam for 3 days. would like to ask what is the com... 直していただけませんか? Nhờ lễ hội VN, tôi có ck iu hai đứng sau Mono Could you please correct my sentences? Tôi ko biết Kansai có nhiều người việt như vậy. Khi Amee h... Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... I wanna write a comment for a singer who came to Japan. Could you please correct my message? Hát ... Từ này Chị có nói về tôi với bạn không có nghĩa là gì? Các bạn có thể giải thích [Gây nên] và [Gây ra] khác nhau thế nào với lấy nhiều ví dụ nhất có thể... what is correct? Where are you study? Or Where do you study? Thank you. 「你确定?」是「真的吗?」的意思吗? 那「你确定!=你来决定吧」这样的意思有吗? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này ㅂ ㅈ ㄷ ㄱ ㅅ ㅛ ㅕ ㅑ ㅐ ㅔ ㅁ ㄴ ㅇ ㄹ ㅎ ㅗ ㅓ ㅏ ㅣ ㅋ ㅌ ㅊ ㅍ ㅠ ㅜ ㅡ ㅃ ㅉ ㄸ ㄲ ㅆ ㅛ ㅕ ㅑ ㅒ ㅖ có nghĩa là gì? Từ này El que no apoya no folla El que no recorre no se corre El que no roza no goza El que no...
Ensure là một từ một từ thông dụng, được dùng trong các đề tiếng anh cũng như trong cuộc sống hàng nay, StudyTiengAnh sẽ cùng mọi người tìm hiểu tất tần về loại từ này nhé!!!1. Định nghĩa của ensure trong tiếng anhEnsure verbUS / ɪnˈʃʊr /UK /ɪnˈʃɔːr /Thông dụngEnsure được sử dụng trong trường hợp khi muốn nhấn mạnh vào những hành động thực tế dể đảm bảo điều gì đó có thể xảy ra hay một lời nói thật sự đáng tin cậy khi muốn trấn an tinh need to take steps to ensure that handwriting is properly taught in our primary ta cần thực hiện các bước để đảm bảo rằng chữ viết tay được dạy đúng cách trong các trường tiểu học của chúng should do it steps by steps to ensure that you will have a delicious nên làm nó theo từng bước để đảm bảo rằng cậu sẽ có một chiếc bánh chắc chắn rằng điều gì đó sẽ xảy raFacilities to ensure the safety of phương tiện đảm bảo an toàn cho những người đi xe đạpĐể làm một cái gì đó nhất định phải xảy ra The airline is taking steps to ensure safety on its hãng hàng không đang tiến hành các bước để đảm bảo an toàn trên mình chiếc máy Cấu trúc và cách sử dụng ensure trong tiếng anhEnsure To VEnsuring VingEnsured VedMINH HOA TU ENSURE[ ENSURE + lời câu hỏi ]What is done to ensure that congregation funds are used appropriately?Phải làm gì để bảo đảm ngân quỹ hội thánh được dùng đúng cách?[ Ensure + that ]Polices ensure that they will address everything which happen with người cảnh sát đảm bảo rằng họ sẽ giải quyết mọi thứ liên quan đến người dân.[ Ensure + two objects ]Their 20 victory today has ensured the Italian team a place in the Cup Final ensured a place in the Cup Final for the Italian đã có 2-0 chiến thắng ngày hôm nay đã đảm bảo các Ý đội một chỗ trong trận chung kết cúp đảm bảo một vị trí trong trận chung kết cúp cho các Ý trong các thì ngữ pháp được sử dụngThì hiện tạiThể khẳng định Tổng quát CHỦ NGỮ + ENSURE/ENSURES + TÂN NGỮ I ensure with my mom pass the exam in MathTôi đảm bảo với mẹ tôi rằng mình sẽ vượt qua bài kiểm tra môn ToánThể phủ định Tổng quát CHỦ NGỮ + DOES/DO + NOT + ENSURE + TÂN NGỮ. My brother doesnt ensure the job was as easy as it might trai tôi không đảm bả công việc này dễ dàng như mọi người nghi vấn Tổng quát DO/DOES + CHỦ NGỮ + ENSURE + TÂN NGỮ? Do you ensure you are in compliance with the law?Bạn có đảm bảo rằng bạn đúng luật hay không ?Câu tiếp diễn và bị động Tổng quát CHỦ NGỮ + BE + ENSURING/ensured + TÂN NGỮ. This sum includes the cost ensured for our emergent cộng bao gồm nhưng chi phí được đảm bảo cho tình huống khẩn cấp của chúng nghi vấn Tổng quát am/is/are + CHỦ NGỮ + ENSURE+ TÂN NGỮ? Last month, Was I ensure good health results?Tháng trước, tôi được đảm bảo kết quả sức khỏe tốt đúng không?Câu hiện tại hoàn thành Tổng quát CHỦ NGỮ + HAS/HAVE + not + ensured + TÂN NGỮ. They have ensured the policy will not affect to our đảm bải chính sách sẽ không quát hiện đến doanh nghiệp của quá khứThể khẳng định Tổng quát CHỦ NGỮ + ENSUREd+ TÂN NGỮ. The mobility of officials ensured that a variety of view-points are available for all districts..Sự di chuyển của các quan chức đảm bảo rằng tất cả các quận đều có nhiều quan điểm khác phủ định Tổng quát CHỦ NGỮ + DID + NOT DIDNT + ENSURE + TÂN NGỮ. The staff did not didnt ensure that planning will be stayed on viên đã không đảm bảo kế hoạch sẽ được vận hành theo dự agreement didn't ensure that the region would have its own administration, recognized the rights of the local thuận không đảm bảo rằng khu vực sẽ có chính quyền của riêng mình, công nhận các quyền của người dân địa nghi vấn Tổng quát DID + CHỦ NGỮ + eNSURE + TÂN NGỮ? Did the government ensure scope conducting of our business?Chính phủ có đảm bảo cho phạm vi hoạt động của doanh nghiệp chúng ta không?Thể tiếp diễn và bị động Tổng quát CHỦ NGỮ + WAS/WERE + ENSUREd/ENSURING + TÂN NGỮ. Faas is also famed for his work as a picture editor was ensuring the publication of two of the most famous images of the Vietnam cũng nổi tiếng với công việc biên tập ảnh đã đảm bảo việc xuất bản hai trong số những bức ảnh nổi tiếng nhất về Chiến tranh Việt Phân biệt ensure, assure and insure trong tiếng anhINSURE VS ENSURE VS ASSURETuy những từ này đều có ý nghĩa chung là đảm bảo. Nhưng tùy vào từng trường hợp có cách sử dụng khác nhau, mang đến nội dung câu nói, lời viết khác với ý nghĩa đảm bảo, thực tế sẽ xảy ensure that the planning will be stayed on đảm bảo rằng kế hoạch sẽ hoạt động theo dự với nghĩa đảm, lời nói chỉ đáng tin cậy về mặt tinh assures that the car will be here ấy đảm bảo rằng chiếc xe sẽ đến đây sớm VS ENSURE VS ASSURE
Ensure là gì Ensure là một từ một từ thông dụng, được dùng trong các đề tiếng anh cũng như trong cuộc sống hàng ngày. Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ cùng mọi người tìm hiểu tất tần về loại từ này nhé!!! 1. Định nghĩa của ensure trong tiếng anh Ensure verb US / ɪnˈʃʊr / UK /ɪnˈʃɔːr / Thông dụng Ensure được sử dụng trong trường hợp khi muốn nhấn mạnh vào những hành động thực tế dể đảm bảo điều gì đó có thể xảy ra hay một lời nói thật sự đáng tin cậy khi muốn trấn an tinh thần. We need to take steps to ensure that handwriting is properly taught in our primary schools. Chúng ta cần thực hiện các bước để đảm bảo rằng chữ viết tay được dạy đúng cách trong các trường tiểu học của chúng ta. You should do it steps by steps to ensure that you will have a delicious cake. Bạn nên làm nó theo từng bước để đảm bảo rằng cậu sẽ có một chiếc bánh ngon. Để chắc chắn rằng điều gì đó sẽ xảy ra Facilities to ensure the safety of cyclists. Các phương tiện đảm bảo an toàn cho những người đi xe đạp Để làm một cái gì đó nhất định phải xảy ra The airline is taking steps to ensure safety on its aircraft. Các hãng hàng không đang tiến hành các bước để đảm bảo an toàn trên mình chiếc máy bay. 2. Cấu trúc và cách sử dụng ensure trong tiếng anh Ensure To V Ensuring Ving Ensured Ved MINH HOA TU ENSURE [ ENSURE + lời câu hỏi ] What is done to ensure that congregation funds are used appropriately? Phải làm gì để bảo đảm ngân quỹ hội thánh được dùng đúng cách? [ Ensure + that ] Polices ensure that they will address everything which happen with citizens. Những người cảnh sát đảm bảo rằng họ sẽ giải quyết mọi thứ liên quan đến người dân. [ Ensure + two objects ] Their 2-0 victory today has ensured the Italian team a place in the Cup Final ensured a place in the Cup Final for the Italian team. Họ đã có 2-0 chiến thắng ngày hôm nay đã đảm bảo các Ý đội một chỗ trong trận chung kết cúp đảm bảo một vị trí trong trận chung kết cúp cho các Ý đội. Ensure trong các thì ngữ pháp được sử dụng Thì hiện tại Thể khẳng định Tổng quát CHỦ NGỮ + ENSURE/ENSURES + TÂN NGỮ I ensure with my mom pass the exam in Math Tôi đảm bảo với mẹ tôi rằng mình sẽ vượt qua bài kiểm tra môn Toán Thể phủ định Tổng quát CHỦ NGỮ + DOES/DO + NOT + ENSURE + TÂN NGỮ. My brother doesn’t ensure the job was as easy as it might seem. Anh trai tôi không đảm bả công việc này dễ dàng như mọi người tưởng. Câu nghi vấn Tổng quát DO/DOES + CHỦ NGỮ + ENSURE + TÂN NGỮ? Do you ensure you are in compliance with the law? Bạn có đảm bảo rằng bạn đúng luật hay không ? Câu tiếp diễn và bị động Tổng quát CHỦ NGỮ + BE + ENSURING/ensured +TÂN NGỮ. This sum includes the cost ensured for our emergentcase. Tổng cộng bao gồm nhưng chi phí được đảm bảo cho tình huống khẩn cấp của chúng ta. Thể nghi vấn Tổng quát am/is/are + CHỦ NGỮ + ENSURE+ TÂN NGỮ? Last month, Was I ensure good health results? Tháng trước, tôi được đảm bảo kết quả sức khỏe tốt đúng không? Câu hiện tại hoàn thành Tổng quát CHỦ NGỮ+ HAS/HAVE + not + ensured +TÂN NGỮ. They have ensured the policy will not affect to our business. Họ đảm bải chính sách sẽ không quát hiện đến doanh nghiệp của họ. Thì quá khứ Thể khẳng định Tổng quát CHỦ NGỮ + ENSUREd+ TÂN NGỮ. The mobility of officials ensured that a variety of view-points are available for all districts.. Sự di chuyển của các quan chức đảm bảo rằng tất cả các quận đều có nhiều quan điểm khác nhau. Thể phủ định Tổng quát CHỦ NGỮ + DID + NOT DIDN’T + ENSURE + TÂN NGỮ. The staff did not didn’t ensure that planning will be stayed on track. Nhân viên đã không đảm bảo kế hoạch sẽ được vận hành theo dự kiến. The agreement didn’t ensure that the region would have its own administration, recognized the rights of the local population. Thỏa thuận không đảm bảo rằng khu vực sẽ có chính quyền của riêng mình, công nhận các quyền của người dân địa phương. Thể nghi vấn Tổng quát DID + CHỦ NGỮ + eNSURE + TÂN NGỮ? Did the government ensure scope conducting of our business? Chính phủ có đảm bảo cho phạm vi hoạt động của doanh nghiệp chúng ta không? Thể tiếp diễn và bị động Tổng quát CHỦ NGỮ + WAS/WERE + ENSUREd/ENSURING + TÂN NGỮ. Faas is also famed for his work as a picture editor was ensuring the publication of two of the most famous images of the Vietnam War. Faas cũng nổi tiếng với công việc biên tập ảnh đã đảm bảo việc xuất bản hai trong số những bức ảnh nổi tiếng nhất về Chiến tranh Việt Nam. 3. Phân biệt ensure, assure and insure trong tiếng anh INSURE VS ENSURE VS ASSURE Tuy những từ này đều có ý nghĩa chung là đảm bảo. Nhưng tùy vào từng trường hợp có cách sử dụng khác nhau, mang đến nội dung câu nói, lời viết khác nhau. Ensure với ý nghĩa đảm bảo, thực tế sẽ xảy ra. I ensure that the planning will be stayed on track. Tôi đảm bảo rằng kế hoạch sẽ hoạt động theo dự kiến. Assure với nghĩa đảm, lời nói chỉ đáng tin cậy về mặt tinh thần. She assures that the car will be here soon. Cô ấy đảm bảo rằng chiếc xe sẽ đến đây sớm thôi. INSURE VS ENSURE VS ASSURE
TỪ ĐIỂN CHỦ ĐỀ TỪ ĐIỂN CỦA TÔI /in'ʃuə/ Thêm vào từ điển của tôi chưa có chủ đề động từ bảo đảm giành được chắc chắn cái gì cho ai từ cổ,nghĩa cổ bảo hiểm Từ gần giống censure uncensured Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng chủ đề Động vật Từ vựng chủ đề Công việc Từ vựng chủ đề Du lịch Từ vựng chủ đề Màu sắc Từ vựng tiếng Anh hay dùng 500 từ vựng cơ bản từ vựng cơ bản từ vựng cơ bản
ensure nghĩa là gì