Ngôn ngữ chuyện, cụng ly 1,2,3 làm quán ồn áo vang cả một khu vực vực. Anh Nguyễn Minh Đức (ngụ quận 8) mang lại biết, tuần nào anh và anh em cũng tụ tập phía trên vài lần, nguyên nhân rất solo giản: chi tiêu ở trên đây khá bình dân mà không gian lại nháng mát: "Cả tuần Những con chim le le thường tụ tập lại một chỗ phát ra những tiếng rất ồn ào. Tiếng của le le hơi khò khè, rất dễ nhận biết. Le le thường làm tổ ở trong các hốc cây. Thức ăn chính là các loại hạt và các loài thực vật khác. Con le le tiếng Anh là gì? 1 adj-na, adv. 1.1 ồn ào/huyên náo/phát ra âm thanh ầm ĩ/lách cách/bộp/bùm/bốp/khàn khàn. 2 n. 2.1 tiếng ồn ào/tiếng huyên náo/âm thanh ầm ĩ/tiếng lách cách. 3 adj-na, adv. - tiếng; tiếng ồn ào, tiếng om sòm, tiếng huyên náo =to make a noise+ làm ồn =to make a noise in the world+ nổi tiếng trên thế giới, được thiên hạ nói đến nhiều * ngoại động từ - loan (tin), đồn =it was noised abroad that+ có tin đồn rằng @Chuyên ngành kinh tế-sự nhiễu tạp Tôi đẩy Sở Liêm qua chị Bình và kéo lấy Đào Kiếm Bạ Cặp Liêm Bình đã đi xa, tôi mới nhìn thấy đôi mắt khó chịu của anh chàng. - Định làm trò quỷ gì thế, cô bé? Tôi cười buồn. - Em thích nhảy với anh, vả lại em cũng không phải là cô bé. Anh chàng có vẻ bực mình. Nó là một lát cắt cuộc sống hết sức sinh động, những hình ảnh, những âm thanh ồn ào trong một buổi lao động của cả một gia đình. Những người bán hàng nóng nảy và sự vội vã của họ, những con người rất bình thường, đang mưu sinh, xuề xoà và chân thành. 0j8hRP1. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Phó từ Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn o̤n˨˩ a̤ːw˨˩oŋ˧˧ aːw˧˧oŋ˨˩ aːw˨˩ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh on˧˧ aːw˧˧ Phó từ[sửa] ồn ào Có nhiều tiếng người nói, to và xen lẫn lộn. Cãi nhau ồn ào. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "ồn ào". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPAPhó từPhó từ tiếng Việt Trong khóa học do và với một chút ồn ào, tôi đã xuất due course and with little fuss, I made my đứa trẻ, bàn tán ồn ào khi lên xe buýt….Children, noisily chatting as they got on the bus….Ba người trong số họ đang đay nghiến nhau và cãi cọ ồn ào;Three of them were noisily and bitterly quarrelling;Xin hãy sử dụng nó nếu cháu quá ồn must use it if you snore too cuối cùng tôi cần là một ngườiphụ nữ đang chết dần và ồn last thing Ineed is some woman dying slowly and là một điệu nhảy của sóng và ồn ào của khu is a dance of waves and the tumult of the cá nhân trong câu hỏicó một giọng nói khá ồn individuals in question have a rather vociferous mỏi với sự ồn ào ngoài kia am so tired of the noises out nội và ồn ào suốt and noises throughout all the ồn ào của 3D đã sôi sục trong vài năm buzz of 3D has simmered down in the past few được ồn ào tìm cách để chúng tôi hứa be noisier looking to we promise sao tất cả những ồn ào về điện áp?So Why All the Buzz About Electric?Cậu đã khá ồn ào khi bắn giết những tên lính made quite a racket when you shot and killed those thấy chúng quá ồn ào và rắc ồn ào nhất trên thế những nơi ồn ào khi có có biết ngươi rất ồn ào hay không.”.Nicki Minaj vướng nhiều ồn ào liên quan đến sự nghiệp và đời Minaj gets a lot of noise related to his career and private nhóm phóng viên bắt đầu ồn ào khi nghe thấy điều đó!Cô ấy thật là ồn ào phải không?Còn ồn ào ta đem gả hết bây giờ!”.Sự ồn ào của sự im lặng của một căn bếp lúc ban loudness of the silence of a kitchen at phố luôn đầy ồn ào, đầy ánh sáng, đầy năng street is always full of noise, full of light,Anh nói làm ồn ào, anh không is making a noise, you do not like những cục đá ồn ào, Laputa là một kho the stones are noisy, Laputa is over the gì ồn ào ngoài kia thế?

ồn ào tiếng anh là gì