Nếu còn câu hỏi nào khác hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất. Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết. Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ
Mưa ngâu, mưa dầm mùa thu, mùa đông. Mựa xuân, mưa phùn, mưa bụi. Mưa xuân tới rồi. Ngoài kia đương mưa phùn. Vòm trời âm u. Cả đến mảnh trời trên đầu tường cũng không thấy. Không phải tại sương mù ngoài hồ toả vào. Đấy là mưa bụi, hạt mưa từng làn lăng quăng, li
Từ đồng nghĩa với bảo vệ là giữ gìn. Giữ gìn hiểu theo nghĩa chung nhất là giữ cho được nguyên vẹn, không bị mất mát, hoặc tổn hại. Trong cuộc sống chúng ta thường bắt gặp nhiều hoạt động đi với giữ gìn. Ví dụ như giữ gìn sức khỏe, giữ gìn đồ vật được
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây : đẹp , to lớn , học tập và hãy đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,… đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , … đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng
Ý nghĩa nhẫn đồng hồ › Quy tắc phối nhẫn với đồng hồ hợp thời trang. 1. Đồng bộ màu sắc. 2. Không "tham" đeo quá nhiều nhẫn. 3. Đồng bộ chất liệu. 4. Sử dụng đúng hoàn cảnh › Nên đeo nhẫn ngón nào hợp phong thủy? 1. Ý nghĩa đeo nhẫn ngón cái?
Từ cùng nghĩa với từ "bao la" là: A. Cao vút. B. Bát ngát. C. Thăm thẳm. D. Mát mẻ. Xem lời giải. Câu hỏi trong đề: Top 10 Đề thi Cuối học kì 2 Tiếng Việt lớp 4 có đáp án !!
LR0A. Khách Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời. Tất cả Câu hỏi hay Chưa trả lời Câu hỏi vip nào dưới đây là nhóm các từ đồng nghĩa?a .lung linh, long lanh, lóng lánh, mênh vẻ, hiu quạnh, vắng ngắt, lung la, mênh mông, thênh thang, bát ngátd. nhỏ nhắn, bé xíu, bao la, mênh mông Hãy xếp các từ dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa chết, hy sinh, tàu hỏa,xe lửa, máy bay, ăn,xơi, nhỏ bé rộng, rộng rãi,bao la,quy tiên,phi cơ, ngốn,loắt choắt, bé bỏng, mênh mông Tuần Tháng Năm 32 GP 19 GP 18 GP 15 GP 12 GP 12 GP 11 GP 9 GP 9 GP 6 GP
Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì? bài viết hôm nay sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan đồng nghĩa, trái nghĩa với ân cầnđồng nghĩa, trái nghĩa với âm thầmđồng nghĩa, trái nghĩa với âu yếm Nội dung thu gọn1 Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì? Từ đồng nghĩa là gì? Từ trái nghĩa là gì? Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì? Đặt câu với từ bao la Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì? Từ đồng nghĩa là gì? Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ thường là các hư từ như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này. Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt. Từ trái nghĩa là gì? Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic. Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì? – Từ đồng nghĩa với bao la là mênh mông, bát ngát, rộng lớn– Từ trái nghĩa với bao la là nhỏ bé, chật chội Đặt câu với từ bao la – Những cánh đồng lúa ở quê thật là bao la/mênh mông/rộng lớn/bát ngát Nếu còn câu hỏi nào khác hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất. Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết. Check Also Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? Bài …
Câu hỏi Sky 19 tháng 11 2021 lúc 1652 tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đẹp, bao la, vắng vẻ, long lanh. Có thể xắp các từ bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, mênh mông, vắng teo, bát ngát, lấp lánh, vắng ngắt thành..........nhóm từ đồng nghĩa. Giúp mh vs ! Chu mi a Xem chi tiết xếp các từ cho dưới đây thành từ đồng nghĩa bao la , lung linh , vắng vẻ , hiu quạnh , long lanh , lóng lánh , mênh mông , vắng teo , vắng ngắt , bát ngát , lấp loáng , lấp lánh , hiu hắt , thênh thang ai trả lời nhanh nhất tui cho 1 like nha ! thank you <3 Xem chi tiết nào dưới đây là nhóm các từ đồng nghĩa?a .lung linh, long lanh, lóng lánh, mênh vẻ, hiu quạnh, vắng ngắt, lung la, mênh mông, thênh thang, bát ngátd. nhỏ nhắn, bé xíu, bao la, mênh mông Xem chi tiết Câu 14 Dòng nào dưới đây là nhóm từ đồng nghĩa?A. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp Vắng vẻ, hiu quạnh, hiu hắt, vắng ngắt, lung Bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát, lấp 15 Nhóm nào dưới đây chỉ có danh từ?A. Niềm vui, học sinh, nỗi nhớ, yêu thương, dễ Niềm vui, học sinh, nỗi nhớ, cuộc vui, sự khó Nỗi buồn, âu yếm, cuộc vui, nỗi nhớ, học 16 Câu văn nào dưới đây là câu ghép?A. Cây đước mọc dài tăm tắp, cây nào cây nấy th...Đọc tiếp Xem chi tiết a, Từ nào trong mỗi nhóm từ sau không đồng nghĩa với các từ còn lại và nói rõ mỗi nhóm và từ dùng để làm gì?- Ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm Rực rỡ, sặc sỡ, tươi tắn, thắm Long lanh, lóng lánh,lung linh, lung lay, lấp Trong các từ in đâm sau đây những từ nào là từ đồng âm, những từ nào là từ nhiều Bà mẹ mua hai con Mực nướng đã lên Trình độ văn chương của anh ấy cũng có em với ak em đang rất cần Em cảm ơn mọi người nhiều ạ Đọc tiếp Xem chi tiết các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào đó là những từ đồng nghĩa những từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa giải từng í ko phải chọn đâu nha a. bao la- bát ngát -mênh môngbcánh đồng- tượng đồng- 1 nghìn đồngc đi đứng- đứng gió- đứng máy Xem chi tiết Câu hỏi 14 Trong các từ sau đây, từ láy nào có hai tiếng có âm ng? a/ long lanh b/ lấp lánh c/ lung linh d/ lóng ngóngCâu hỏi 15 Tiếng “đồng” trong từ nào dưới đây có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hồ b/ đồng tiền c/ tượng đồng d/ đồng lòng Xem chi tiết Câu 6 Tìm từ đồng nghĩa với từ vắng lặng. Đặt câu với từ đómn giúp em vs ạ Xem chi tiết Đoạn văn sau đây có mấy từ đồng nghĩa với từ “đất nước” “Đất nước ta giàu đẹp, non sông ta gấm vóc, lịch sử dân tộc ta oanh liệt, vẻ vang. Bởi thế, mỗi người dân Việt Nam yêu nước dù có đi xa quê hương xứ sở tới tận chân trời góc bể cũng vẫn luôn hướng về Tổ quốc thân yêu với niềm tự hào sâu sắc”.A. Hai từB. Ba từC. Bốn từD. Năm từĐọc tiếpĐoạn văn sau đây có mấy từ đồng nghĩa với từ “đất nước” “Đất nước ta giàu đẹp, non sông ta gấm vóc, lịch sử dân tộc ta oanh liệt, vẻ vang. Bởi thế, mỗi người dân Việt Nam yêu nước dù có đi xa quê hương xứ sở tới tận chân trời góc bể cũng vẫn luôn hướng về Tổ quốc thân yêu với niềm tự hào sâu sắc”.A. Hai từB. Ba từC. Bốn từD. Năm từ Xem chi tiết
Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đồng bào là gì? Bài viết hôm nay sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan đồng nghĩa, trái nghĩa với đặc biệt đồng nghĩa, trái nghĩa với đen thui đồng nghĩa, trái nghĩa với dày dạn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đồng bào là gì? Từ đồng nghĩa là gì? Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ thường là các hư từ như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này. Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt. Từ trái nghĩa là gì? Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic. Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đồng bào là gì? – Từ đồng nghĩa với đồng bào là dân tộc, đồng hương, anh em, nhân dân – Từ trái nghĩa với đồng bào là cá nhân Đặt câu với từ đồng bào – Bác Hồ đã có công dựng nước, đồng bào/anh em/dân tộc ta phải có công giữ lấy nước Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đồng bào là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết. Check Also Từ láy có vần ĂN là gì? Nhiều người thắc mắc Từ láy có vần ĂN là gì? Bài viết hôm nay …
Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɓa̰ːw˧˩˧ɓaːw˧˩˨ɓaːw˨˩˦ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɓaːw˧˩ɓa̰ːʔw˧˩ Phiên âm Hán–Việt[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “bảo” 𠈃 bảo 鴇 bửu, bảo 鮈 bảo 鲍 bào, bảo, bão 𠤏 bảo 鮑 bào, bảo, bão 褓 bửu, bảo, bão 宝 bảo 堡 bửu, bảo, phố 鸨 bảo 葆 bảo, bao 趵 bửu, bác, báo, bảo 𣎼 bảo, mạnh 駂 bảo 㙅 bảo 㻄 bảo 呆 bảo, ngộc, ngốc, ngai 寚 bảo 保 bửu, khước, bảo 緥 bửu, bảo 珤 bảo 𡩧 bảo 寳 bảo 煲 bảo, bao 寶 bửu, bảo Phồn thể[sửa] 堡 bảo 緥 bảo 鴇 bảo 葆 bảo 寳 bảo 鮑 bảo 褓 bảo 寶 bảo 保 bảo Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 堡 bửu, bảo 泡 phao, bầu, bàu, bào, bảo, pháo 駂 bảo 緥 bửu, bão, bảo 珤 bảo 鴇 bửu, bảo 呆 ngai, ngố, ngãi, dại, ngốc, ngó, ngộc, ngóc, bảo 𠸒 báo, bẩu, bấu, bảo, bảu 保 bửu, báo, bầu, bàu, bảo 𠶓 bĩu, bẻo, biếu, vèo, bảo, véo, biểu 葆 bảo 褓 bửu, bão, bịu, bảo, bìu 鮈 bảo 寳 bửu, bảo 煲 bảo 趵 bửu, bác, báo, bảo 寶 bửu, báu, bảo 寚 bảo 宝 bửu, báu, bảo báu, bảo Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Động từ[sửa] bảo Nói ra điều gì đó với người ngang hàng hay người dưới. Bảo sao nghe vậy. Ai bảo anh thế? Trâu ơi ta bảo trâu này ca dao. Ai không đi thì bảo? kng; hàm ý hăm doạ Nói cho biết để phải theo đó mà làm. Bảo gì làm nấy. Gọi dạ, bảo vâng. Bảo nó ở lại. Đồng nghĩa[sửa] biểu Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "bảo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết
Tiếng Việt[sửa] là viết bằng chữ Nômtrợ giúp hiển thị chữ Nôm 羅 trong nghĩa gốc "bằng" Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn la̤ː˨˩laː˧˧laː˨˩ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh laː˧˧ Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 羅 la, là, lơ 囉 ra, la, là 𢌬 là là 罗 lạ, la, là 纙 the, la, là ra, là 㩜 làm, lãm, là, giam 廾 củng, là, trấp Danh từ[sửa] là Hàng tơ nõn dệt thưa và mỏng, thường được nhuộm đen. quần là áo lượt tục ngữ khăn là Động từ[sửa] là Từ trực tiếp chỉ ra tên gọi nghề nghiệp, thuộc tính, bản chất của người, vật, hiện tượng. Người đang hát ấy là Lệ Thu Cha. Tôi là nông dân. Ông ấy là trưởng thôn. Vàng là kim loại quý. Từ chỉ ra quan hệ tương đương về giá trị. Hai với hai là bốn. Làm phẳng quần áo, vải vóc... bằng bàn là. Là quần áo hiệu giặt là. Di chuyển sát bề mặt mặt đất, mặt nước cách đều bề mặt một khoảng được coi là bé. Chim là mặt ruộng. Chiếc trực thăng là một vòng rồi hạ cánh. Đồng nghĩa[sửa] từ chỉ ra quan hệ tương đương về giá trị bằng Dịch[sửa] từ trực tiếp chỉ ra tên gọi Dịch[sửa] Tiếng Anh to be Tiếng Đức sein Tiếng Hà Lan zijn Tiếng Nga быть byt’ Tiếng Pháp être Tiếng Tây Ban Nha ser Tiếng Trung Quốc 是 thị, shì từ chỉ ra quan hệ tương đương về giá trị Dịch[sửa] Tiếng Anh to be, to equal Tiếng Tây Ban Nha ser, igualar Liên từ[sửa] là Từ không nhất thiết phải có mặt, với nghĩa như rằng. Cứ nghĩ là vẫn biết là. Mọi người đều cho là tốt. Chị ấy nói là chị ấy không đến được. Từ dùng trong các cấu trúc điều kiện kết quả thường bắt đầu bằng từ hễ, đã, nếu. Hễ mưa là ngập. Đã mua là dùng thôi chạm vào nọc là ông ta nổi khùng. Nếu có thì giờ là tôi làm cho anh ngay. Đồng nghĩa[sửa] từ không nhất thiết phải có mặt rằng Phó từ[sửa] là Từ đệm cho sắc thái nhận định chủ quan hoặc tự nhiên của lời nói. Làm thế rất là dở có được là bao. Rồi đây bèo hợp mây tan, Biết đâu hạc nội mây ngàn là đâu Truyện Kiều. Chết là phải. Từ dùng để lặp một từ khác thể hiện sắc thái mức độ. Xấu ơi là xấu ghét ơi là ghét. Đường trơn trơn là. Bà là bà bảo thật. Tiếng Pháp[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /la/ Phó từ[sửa] là /la/ Đó, đấy; chổ kia, đàng kia, đàng ấy. Asseyez-vous là — ngồi xuống đây Cet homme là — người đàn ông đó Ở chỗ. Restez là ou vous êtes — hãy ở lại chỗ mà anh hiện ở Chỗ thì. Là on travaille, là on s’amuse — chỗ thì người ta làm việc, chỗ thì người ta chơi à quelque temps de là — sau đó ít lâu çà et là — xem cà de là — từ đó d’ici là — từ đây đến đó; từ nay đến lúc ấy en arriver là; en être là — đến mức đó en passer par là — bó buộc phải thế; không làm khác được par là — qua nơi đó; gần đó Passons par là — ta hãy qua nơi đó+ theo cách đó, theo những từ đó, qua đó Que faut-il entendre par là? — qua đó ta phải hiểu thế nào? Thán từ[sửa] là /la/ Này! thôi! để khích lệ hay an ủi. Là là, calmez-vous! — thôi, bình tỉnh lại! Tham khảo[sửa] "là". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết Tiếng Tày[sửa] Cách phát âm[sửa] Thạch An – Tràng Định IPAghi chú [laː˧˨] Trùng Khánh IPAghi chú [laː˩] Đại từ[sửa] là ta. Đồng nghĩa[sửa] hây Tham khảo[sửa] Lương Bèn 2011 Từ điển Tày-Việt[[1][2]] bằng tiếng Việt, Thái Nguyên Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
đồng nghĩa với bao la